Bảng giá bệnh viện Mekong 2021
Bảng giá sanh thường, sinh mổ, phòng VIP, giá khám dịch vụ, siêu âm, xét nghiệm, dịch vụ hẹn giờ tại bệnh viện MeKong, Hoàng Văn Thụ, Tân Bình đầy đủ nhất, mới nhất 2021. Chi tiết về lịch làm việc và chi phí sanh tại bệnh viện phụ sản MeKong được chia sẻ bên dưới. Bệnh viện Phụ sản MêKông ở đâu? Bệnh viện phụ sản Mêkông là một bệnh viện chuyên khoa sâu về Sản - Phụ Khoa...
Có thể bạn quan tâm:
- Uống sữa bầu bị tiêu chảy phải làm sao?
- 6 dấu hiệu nguy hiểm khi mang thai 3 tháng giữa mẹ cần lưu ý
- Mang thai 3 tháng giữa cần chú ý những gì?
- Mang thai tháng đầu nên uống sữa gì?
- Mang thai lần 2 sau khi sinh mổ cần lưu ý gì?
Bảng giá sanh thường, sinh mổ, phòng VIP, giá khám dịch vụ, siêu âm, xét nghiệm, dịch vụ hẹn giờ tại bệnh viện MeKong, Hoàng Văn Thụ, Tân Bình đầy đủ nhất, mới nhất 2021. Chi tiết về lịch làm việc và chi phí sanh tại bệnh viện phụ sản MeKong được chia sẻ bên dưới.
Mục lục
Bệnh viện Phụ sản MêKông ở đâu?
Bệnh viện phụ sản Mêkông là một bệnh viện chuyên khoa sâu về Sản – Phụ Khoa và Nhi sơ sinh TPHCM. Với chất lượng dịch vụ và đội ngũ chuyên gia ngày càng được nâng cao nên rất nhiều chị em chọn đây là nơi để con chào đời. Vậy mẹ đã tìm hiểu kỹ về chi phí sinh con tại bệnh viện Mêkông chưa?
- Bệnh viện Phụ sản Mê Kông nằm tại số 243-243A-243B đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
- ĐT: (84-8) 38 442 986 – (84-8) 38 442 988
- Ngoài ra các mẹ cũng có thể liên hệ tới số hỗ trợ hotline của bệnh viện theo đầu số: 19006113
- Website: mekonghospital.vn
Lịch khám chữa bệnh của bệnh viện Phụ sản Mê Kông
Giờ làm việc của bệnh viện được quy định như sau
- Khám thường: Từ thứ 2 đến chủ nhật: từ 7h – 11h và 12h30 – 16h
- Khám bệnh ngoài giờ: Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 17h – 20h
- Khám VIP: Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 8h – 11h và 14h – 16h
Bảng giá bệnh viện phụ sản Mekong 2021
STT | Loại dịch vụ | Giá tiền tại bệnh viện | Giá đặt qua Website |
---|---|---|---|
1 | Khám Sản, Phụ Khoa (*) | 100,000 VND/lần | 120,000 VND/lần |
2 | Khám Nhi (*) | 100,000 VND/lần | 120,000 VND/lần |
3 | Khám Nội Khoa (*) | 100,000 VND/lần | 120,000 VND/lần |
4 | Khám đánh giá chức năng sàn chậu | 200.000 VND/lần | 200.000 VND/lần |
5 | Siêu âm 2D (trắng đen) | 120.000 VND/lần | 140.000 VND/lần |
6 | Phí đặt khám | 20.000 VND/lần | 20.000 VND/lần |
7 | Gói hỏi đáp online trên hoibacsi.com | 100.000 VND/năm | 100.000 VND/năm |
8 | Phí sử dụng thẻ | 25.000 VND/năm | 25.000 VND/năm |
Chi phí sinh tại bệnh viện Mekong 2021
- Sinh thường nằm phòng VIP1 thì giá là 8.500.000 – 9.000.000 (chưa bao gồm gây tê màng cứng và may thẩm mỹ tầng sinh môn, mỗi dịch vụ phát sinh này cộng thêm 2.000.000 VND)
- Sinh thường nằm phòng VIP 2 thì giá là 9.700.000 – 10.000.000 VND (chưa bao gồm 2 dịch vụ trên)
- Sinh mổ nằm phòng VIP 1 thì chi phí sinh là 16.000.000 – 17.000.000 VND
- Sinh mổ nằm phòng VIP 2 thì chi phí là 18.000.000 – 19.000.000 VND
Giá phòng tại bệnh viện Mekong
- Phòng Vip loại 2 giường có phòng khách: 2.000.000 VND
- Phòng Vip loại 2 giường: 1.500.000 – 1.600.000 VND
- Phòng Vip loại 1 giường: 1.100.000 – 1.300.000 VND
- Phòng lớn loại 2 giường: 900.000 VND
- Phòng thường loại 2 giường: 600.000 VND
- Phòng thường loại 3 giường: 400.000 VND
Bảng giá một số dịch vụ tại Bệnh viện Phụ sản Mê Kông |
||
STT | Loại dịch vụ | Giá dịch vụ (VND) |
Khám bệnh | ||
1 | Khám Sản phụ khoa | 100.000 |
2 | Khám Sản phụ khoa ngoài giờ | 150.000 |
3 | Khám Sản phụ khoa VIP | 500.000 |
4 | Khám Nhi trong giờ | 100.000 |
5 | Khám Nhi ngoài giờ | 150.000 |
6 | Khám Nhũ | 100.000 |
7 | Khám Nội khoa | 100.000 |
8 | Khám Cấp cứu | 150.000 |
9 | Khám Hậu môn | 150.000 |
10 | Khám Vô sinh | 200.000 |
11 | Khám đánh giá chức năng sàn chậu | 200.000 |
Dịch vụ Siêu âm | ||
1 | Siêu âm Sản, Phụ khoa (Trắng đen) | 120.000 |
2 | Siêu Âm Sản, Phụ khoa (Doppler) | 200.000 |
3 | Siêu âm đo độ mờ da gáy | 200.000 |
4 | Siêu âm 3D | 300.000 |
5 | Siêu âm 4D hình thái học thai nhi | 350.000 |
6 | Siêu âm Nhũ | 200.000 |
7 | Soi cổ tử cung | 300.000 |
X-quang | ||
1 | X-quang phổi ngực (Trẻ em) | 90.000 |
2 | X-quang phổi ngực (Người lớn) | 100.000 |
3 | X-quang bụng | 100.000 |
4 | Kích quang chậu | 260.000 |
5 | HSG | 520.000 |
Điều trị | ||
1 | Chấm dứt thai lưu bằng thuốc | 1.000.000 |
2 | Phá thai nội khoa | 1.500.000 |
3 | Đặt que câý Implanon | 3.000.000 |
4 | Nạo sinh thiết từng phần (tê) | 1.000.000 |
5 | Nạo sinh thiết từng phần (mê) | 1.300.000 |
6 | Bấm sinh thiết | 300.000 |
7 | Đốt điện cổ tử cung | 300.000 |
8 | Đặt vòng dây | 400.000 |
9 | Lấy vòng dây | 200.000 |
10 | Nạo – Hút thai (tê) | 1.000.000 |
11 | Nạo – Hút thai ( mê) | 1.300.000 |
12 | Sửa thành âm đạo sau sanh | 2.000.000 |
13 | Gây tê ngoài màng cứng | 2.000.000 |
14 | Mổ lấy thai | 5.500.000 |
15 | Giảm đau sau mổ | 1.500.000 |
Ngoài ra, kể từ tháng 7/2011, bệnh viện Phụ sản Mê Kông đã triển khai hệ thống đặt lịch khám trực tuyến trên www.datlichkham.com.
Bảng giá bệnh viện phụ sản Mekong được medonthan.com cập nhật thời điểm đầu 2021 nên đây là giá chính xác nhất rồi các mẹ nhé!
tu khoa
- bảng giá bệnh viện mekong 2021
- benh vien mekong vacxin
- bệnh viện mekong có sử dụng bảo hiểm y tế không
- benh vien phu san mekong co tot khong
- Có bầu mấy tháng thì bụng to lên?
- Triệu chứng mang bầu bé trai chính xác nhất
- Chiều dài xương đùi ngắn có sao không?
- Những loại trái cây bà bầu không nên ăn
- Danh sách những loại rau tốt cho bà bầu nên bổ sung